Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003 bao gồm bóng đá nam và bóng đá nữ. Bóng đá nam diễn ra từ ngày 29 tháng 11 đến ngày 12 tháng 12 năm 2003. Bóng đá nữ diễn ra từ ngày 2 tháng 12 đến ngày 11 tháng 12 năm 2003. Tất cả các trận đấu của cả hai môn bóng đá diễn ra tại Việt Nam. Độ tuổi tham dự là U-23 đối với nam, và không giới hạn độ tuổi đối với nữ.
Bảng huy chương
[sửa|sửa mã nguồn]
[sửa|sửa mã nguồn]
888b
đá nam[sửa|sửa mã nguồn]
Môn bóng đá nam mang tám vương quốc member tham gia. Hai vương quốc ko tham gia được xem là Brunei & Philippines
Các team tham gia[sửa|sửa mã nguồn]
Tám đội tuyển đc phân chia thành nhì bảng đấu vòng tròn một lượt. Mỗi bảng tìm 2 đội xếp đầu trong bán kết .
Đội bóng đi tiếp vào vòng trong |
Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 13 | 1 | +12 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 1 | +2 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 7 | –6 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 8 | –8 | 0 |
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 3 | +10 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 3 | +7 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 5 | 0 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 19 | -17 | 0 |
Vòng đấu loại liên đới[sửa|sửa mã nguồn]
Tại vòng đấu loại liên đới, ví như ải đấu xong xuôi sở hữu tỉ số hòa sau thời hạn tranh tài bắt đầu, hiệp phụ tiếp tục đc diễn ra ( bao gồm nhì hiệp vào đấy mọi hiệp 15 phút ) & tiếp theo sau, ví như tỉ số hòa nhưng vẫn đc gia hạn, nhị nhóm tiếp tục bước trong loạt đạp luân lưu nhằm xác lập nhóm win cuộc. Đội ghi đc bàn thắng vàng tiếp tục chiến hạ cuộc gần vào hiệp phụ .
Tranh hạng cha[sửa|sửa mã nguồn]
Huy chương tiến thưởng[sửa|sửa mã nguồn]
Vô địch Bóng đá nam SEA Games 2003 ![]() Thái Lan Lần thứ mười một |
Cầu thủ làm bàn[sửa|sửa mã nguồn]
Bóng đá thiếu phụ[sửa|sửa mã nguồn]
Môn bóng đá nữ giới mang 7 vương quốc member nhập cuộc. Các cầu thủ nhập cuộc môn bóng đá nữ giới ko số lượng giới hạn tuổi cũng như môn bóng đá nam .
Các team tham gia[sửa|sửa mã nguồn]
Bảy đội tuyển phân tách thành nhị bảng đấu vòng tròn 1 lượt, đem nhị team đầu mọi bảng trong tiếp vòng vào .
Đội bóng đi tiếp vào vòng trong |
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 1 | +11 | 9 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 5 | −2 | 2 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 4 | −3 | 2 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 9 | −6 | 2 |
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 2 | +5 | 6 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 4 | 0 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 5 | –5 | 0 |
Vòng đấu loại liên đới[sửa|sửa mã nguồn]
Tranh hạng bố[sửa|sửa mã nguồn]
Huy chương đá quý[sửa|sửa mã nguồn]
Vô địch Bóng đá nữ SEA Games 2003 ![]() Việt Nam Lần thứ hai |
Cầu thủ làm bàn[sửa|sửa mã nguồn]
Liên kết bên cạnh[sửa|sửa mã nguồn]
Source: https://ontopwiki.com
Leave a Comment