Trang chủ » Xã tiếng Anh là gì?

Xã tiếng Anh là gì?

Khi nhắc tới các đơn vị hành chính thì không thể không nhắc đến xã. Vậy xã tiếng Anh là gì? Từ liên quan đến định nghĩa của từ xã bằng tiếng Anh là gì? Đoạn văn thường sử dụng liên quan đến xã tiếng Anh như thế nào?

Ở bài viết này, tất cả chúng ta sẽ tìm hiểu và khám phá những nội dung trên một cách dễ hiểu, xác nhận nhất .

Xã là gì?

Xã là một đơn vị chức năng hành chính ở cấp cơ sở trong khu vực nông thôn, khi xã và những thị xã hợp thành gọi là đơn vị chức năng hành chính cấp huyện gồm có nhiều thôn, tương tự với xã là phường và thị xã .

Xã tiếng Anh là gì ?

Xã tiếng Anh là village và định nghĩa A village is an administrative unit at the grassroots level in a rural area, where communes and towns are called a district administrative unit consisting of many villages, equivalent to communes of wards and towns.

Bạn đang đọc: Xã tiếng Anh là gì?

Từ liên quan đến xã tiếng Anh là gì?

Ngoài giải thích cho xã tiếng Anh là gì? thì khách hàng cũng quan tâm đến Từ liên quan đến xã tiếng Anh được viết như sau:

– Quận / Huyện – tiếng Anh là : District
– Xóm – tiếng Anh là : village
– Tổ – tiếng Anh là : Nest
– Thị trấn / Khu phố / Thị xã – tiếng Anh là : Town
– Tỉnh – tiếng Anh là : The provincial
– Ngõ – tiếng Anh là : Alley
– Ngách – tiếng Anh là : The niche

Đoạn văn thường sử dụng liên quan đến xã tiếng Anh như thế nào?

Đoạn văn thường sử dụng tương quan đến xã tiếng Anh :
– Quận trong tiếng Anh là gì ? – tiếng Anh là : What is District in English ?
– Xóm trong tiếng Anh là gì ? – tiếng Anh là : What is village in English ?

Xã tiếng Anh là gì? – tiếng Anh là: What is English Commune?

– Tổ trong tiếng Anh là gì ? – tiếng Anh là : What is nest in English ?
– Thị trấn trong tiếng Anh là gì ? – tiếng Anh là : What is town in English ?
– Khu phố trong tiếng Anh là gì ? – tiếng Anh là : What is Quarter in English ?
– Cách viết địa chỉ bằng tiếng Anh chuẩn xác nhất 2020 – tiếng Anh là :
– Cách viết địa chỉ tiếng Anh ấp, xã, huyện – tiếng Anh là : The most accurate way to write addresses in English 2020

– Định nghĩa của từ xã trong từ điển Lạc Việt – tiếng Anh là: Definition of the word xã in the dictionary Lạc Việt

– Cách viết địa chỉ nhà bằng tiếng Anh đúng và vừa đủ – tiếng Anh là : How to write correct and complete English home address
– Thị xã là gì ? cách điền địa chỉ bằng tiếng Anh dễ nhớ nhất – tiếng Anh là :
– Khu phố trong tiếng Anh là gì ? và thông tin khác tương quan – tiếng Anh là :
– Tên phường, Q., huyện, thôn, xã trong tiếng Anh dịch là gì ? – tiếng Anh là :
– Tên một xã hoặc phường – tiếng Anh là : Name of a commune or ward
– Nước Ta có bao nhiêu xã – tiếng Anh là : Vietnam has how many communes
– Đơn vị hành chính cấp xã – tiếng Anh là : Commune-level administrative units
– Danh sách phường xã Thành Phố Hà Nội – tiếng Anh là : List of wards and communes of Hanoi
– Xã là gì ? Khái niệm xã được hiểu như thế nào ? – tiếng Anh là : What is commune ? How is the concept of commune understood ?
– Huyện nào không có xã, thị xã – tiếng Anh là : There are no communes or towns in any district
– Hiện Thành Phố Hà Nội có bao nhiêu đơn vị chức năng hành chính cấp xã – tiếng Anh là : Currently, Hanoi has how many communal administrative units
– Ủy ban nhân dân xã – tiếng Anh là : Commune People’s Committee
– quản trị ủy ban nhân dân xã – tiếng Anh là : Chairman of the communal People’s Committee
– Địa chính xã là gì ? – tiếng Anh là : What is commune cadastral ?
– Trung tâm y tế thị xã Hương Trà – tiếng Anh là : Huong Tra town medical center
– Cổng dịch vụ công quốc gia – tiếng Anh là : National public service portal

– Công an xã – tiếng Anh là: Local police

– Các bệnh viện xã – tiếng Anh là : Commune hospitals
– Trang thông tin điện tử xã – tiếng Anh là : Commune website information

Trên đây, là toàn bộ nội dung liên quan để giải đáp cho câu hỏi xã tiếng Anh là gì? Từ liên quan đến định nghĩa của xã trong tiếng Anh? Đoạn văn thường sử dụng liên quan đến xã tiếng Anh như thế nào?.

Post navigation

Leave a Comment

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *